Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021 (Sách mới) 24 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 5 học 2020 – 2021 theo Thông tư 27 gồm 24 đề thi môn Toán. Cuốn sách Cánh diều Nối Tri Thức Vào Đời, Những Chân Trời Sáng Tạo có bảng ma trận và đáp án kèm theo giúp các em học trò lớp 1 ôn tập, luyện tập cách giải bài, từ đấy đối chiếu kết quả đơn giản.
Cùng lúc cũng giúp quý thầy cô tham khảo đề thi học kì 2 lớp 2 cho học trò của mình. Ngoài đề thi thử môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi Tiếng Việt để sẵn sàng cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em tham khảo nội dung cụ thể dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021 sách Chân trời thông minh
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
ĐÁP ÁN MÔN HỌC CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
TOÁN – LỚP 1
Đơn vị: Điểm
Kết cấu | Nội dung | Nội dung của từng câu theo cấp độ | Số câu | Nhiều chọn lựa | Tiểu luận | Tỉ lệ điểm trong ND | ||||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | |||||
Các số và phép toán cộng và trừ ko nhớ trong 100 (khoảng 6 điểm) | trước nhất | 0,5 | 0 | 2 | 2 | 0,5 | 6 | |||
Số thiên nhiên | Cấu trúc số | I.1 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Xếp các số theo quy trình từ bé nhất tới to nhất, từ to nhất tới bé nhất | I.2 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Số trước, số sau Hoặc số to nhất, số bé nhất | I.3 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tính rồi tính | II.1a | trước nhất | trước nhất | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | trước nhất | trước nhất | |||||||
So sánh các con số | II.1c | trước nhất | trước nhất | |||||||
Tách và liên kết các số | II.2 | trước nhất | trước nhất | |||||||
Nhập số xác thực | II.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Nhân tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0,5 | 0 | trước nhất | 0 | 0,5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Đếm hình ảnh | I.6 | 0,5 | 0,5 | ||||||
II.3a | trước nhất | trước nhất | ||||||||
Đo dòng | II.3b | 0,5 | 0,5 | |||||||
Gicửa ải quyết vấn đề với từ ngữ (khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | trước nhất | trước nhất | |||
Chữ số | Viết phép tính rồi nói câu giải đáp | II.4 | trước nhất | trước nhất | ||||||
Nhân tố đo đại lượng, thời kì (khoảng 1 điểm) | trước nhất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | trước nhất | |||
Thời gian | Tuần, ngày trong tuần | I.4 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
TỔNG ĐIỂM CÂU HỎI | 2 | trước nhất | 0 | 3 | 2 | 2 | mười |
Ma trận tỉ lệ điểm
Phần trăm số điểm theo chừng độ nhận mặt | Biết | 5 | 50% |
Sự hiểu biết | 3 | 30% | |
Áp dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm / tiểu luận | Nhiều chọn lựa | 3 | (3đ) |
Tiểu luận | 7 | (7ngày) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 học 2020 – 2021
NGÔI TRƯỜNG TIỂU HỌC ………… TÊN: …………………… LỚP 1…. | ĐẠI HỘI KẾT THÚC HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. THỬ NGHIỆM CHO CHÚNG TÔI
Khoanh vào chữ cái trước câu giải đáp đúng.
Câu hỏi 1: Số 36 bao gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo quy trình từ to nhất tới bé nhất:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu hỏi 3: Số to nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu hỏi 4: Đọc là lịch của ngày bữa nay.
A. Thứ 6, 11
B. Thứ Ba, 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu hỏi 5: Có bao lăm hình lập phương trong hình dưới đây?
A.10
B. 20
C. 30
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. THẢO LUẬN
Bài 1:
1. Đặt và sau đấy tính toán:
35 + 24
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
76- 46
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 = …….
C. Nhập>, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ………… 60
Bài 2: Điền các số phù hợp vào biểu đồ:
Bài 3:
1. Hình bên dưới có:
…… Quảng trường
.…… Tam giác
1. Đoạn băng dài bao lăm centimet?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu giải đáp:
Trang hái được 10 bông hoa, Minh hái được 5 bông hoa. Cả 2 bạn đã hái được bao lăm bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số xác thực vào chỗ trống:
Số ………… là số liền sau của 50 và số liền sau của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA VÀO LỚP CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần I: (3 điểm) Học trò khoanh đúng ghi điểm:
Câu hỏi 1: MỘT (0,5 điểm)
Câu 2: TẨY (0,5 điểm)
Câu hỏi 3: MỘT (0,5 điểm)
Câu hỏi 4: MỘT (0,5 điểm)
Câu hỏi 5: CŨ (0,5 điểm)
Câu hỏi 6: 9 giờ (0,5 điểm)
– HS khoanh tròn 2 đáp án trở lên / 1 câu hỏi: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– HS tiến hành đúng 2 phép tính được 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học trò làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
30 + 40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu>, <, =
Học trò điền đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm.
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền các số xác thực vào biểu đồ:
Bài 3:
1. Hình bên dưới có:
1 hình vuông (0,5 điểm)
5 hình tam giác (0,5 điểm)
b. Băng dài 8 centimet (0,5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0,5 điểm)
Trả lời: Cả 2 bạn hái được 15 bông hoa (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm)
Con số 51 là số đứng trước 52 và số kế tiếp là 50.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021, cuốn Cánh diều
Kite đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 |
Trường tiểu học…………………… Lớp 1/………………………….. Họ và tên:…………………………. | KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Ngày rà soát:… /… / 2021 |
Câu hỏi 1: Đọc là tờ lịch của ngày bữa nay (0,5 điểm) (M1)
A. Thứ 6, 11
B. Thứ Ba, 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1,0 điểm) (M1)
1)
mười | 11 | 14 | 16 | 19 |
b)
mười | 20 | 40 | 70 | 100 |
Câu hỏi 3: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng: (1 điểm) (M1)
1. ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm)
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
b. 88 ☐ 89 (0,5 điểm)
A.>
B.
C. =
Câu hỏi 4: Nếu đúng thì ghi Đ, nếu sai ghi S vào chỗ trống. (1,0 điểm) (M2)
16 + 1 = 17 ☐
20 + 30 = 50 ☐
42 – 1 = 43 ☐
84 – 4 = 80 ☐
Câu hỏi 5: 20 + 40 – 30 =? (0,5 điểm) (M3)
A. 20
B. 30
C. 40
Câu hỏi 6: Tính: (1,5 điểm) (M1)
10 + 10 = ………
50 – 20 = …………
9 – 5 + 2 = ………..
90 – 50 + 20 = ………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5
………….
………….
………….
90 – 20 36 – 10
………….
………….
………….
Câu 8: (0,5 điểm) (M2)
Hình trên có …………. Hình tam giác
Câu 9: Khớp đồng hồ với thời kì xác thực. (1,0 điểm) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho cô 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao lăm quả cam. (1,0 điểm) (M3)
Viết phép tính:
Viết câu giải đáp của bạn:
Người mẹ còn lại ☐ Trái cam.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 cuốn Cánh diều
Câu hỏi 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu giải đáp đúng 0,5 điểm
Câu 2: (1,0 điểm) Viết đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu hỏi 3: (1,0 điểm) Câu a: Khoanh vào ý đúng 0,5 điểm
Câu b: Khoanh vào ý đúng 0,5 điểm
Câu hỏi 4: (1,0 điểm) Điền đúng 1 câu được 0,25 điểm.
Câu hỏi 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng 0,5 điểm
Câu hỏi 6: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu 1 phép tính, được 0,25 điểm.
Làm đúng mỗi bài 2 phép tính được 0,5 điểm
Câu 7: (2,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác được 0,5 điểm
Câu 9: (1,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 10: (1,0 điểm) – Tính đúng 0,5 điểm
– Tính đúng kết quả được 0,5 điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2020 – 2021
Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên sinh viên: …………………………………………………… Lớp: ………….
Câu hỏi 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào câu giải đáp đúng nhất
1. Số to nhất có 2 chữ số không giống nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
C. Dãy số nào xếp theo quy trình từ to nhất tới bé nhất?
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số xếp sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)
+ Gicửa ải tích …………………… có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………… .có kết quả bé nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: …………
Câu hỏi 3: (1 điểm) Ghép số vào chỗ trống phù hợp:
Câu hỏi 4: (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm
23 bao gồm… ..… ..dozen và… ..… ..đơn vị
67 bao gồm… ..… ..dozen và …… ..đơn vị
……. Gồm 8 chục và 1 đơn vị
…………. Gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: ……………………. ………… ..
71: ……………………. …………………….
Câu hỏi 5:
+ Oto …… .đi trước oto thứ 2 + Oto thứ 4 đi sau oto thứ ………….
+ Oto …… .. ở giữa oto thứ 1 và oto thứ 3 + Oto …… .. oto xếp sau oto thứ 3
Câu hỏi 6: (1 điểm) Viết T nếu đúng, ghi S vào ô sai
12cm + 2cm = 14
12cm + 2cm = 14 centimet
42 centimet – 2 centimet = 40 centimet
42 – 2 centimet = 40
Câu 7: (1 điểm): Ghép 2 phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 9: (1 điểm): Trên cành có 36 con chim, bỗng 16 con bay đi. Có bao lăm con chim còn lại trên cành?
Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 bút chì, Lan có 10 bút, Hoa có 15 bút màu. Cả 3 bạn có bao lăm cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
.
Thông tin thêm về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2020 - 2021 (Sách mới) 24 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán 5 học 2020 – 2021 theo Thông tư 27 gồm 24 đề thi môn Toán. Cuốn sách Cánh diều Nối Tri Thức Vào Đời, Những Chân Trời Sáng Tạo có bảng ma trận và đáp án kèm theo giúp các em học trò lớp 1 ôn tập, luyện tập cách giải bài, từ đấy đối chiếu kết quả đơn giản.
Cùng lúc cũng giúp quý thầy cô tham khảo đề thi học kì 2 lớp 2 cho học trò của mình. Ngoài đề thi thử môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi Tiếng Việt để sẵn sàng cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em tham khảo nội dung cụ thể dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021 sách Chân trời thông minh
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
ĐÁP ÁN MÔN HỌC CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
TOÁN – LỚP 1
Đơn vị: Điểm
Kết cấu | Nội dung | Nội dung của từng câu theo cấp độ | Số câu | Nhiều chọn lựa | Tiểu luận | Tỉ lệ điểm trong ND | ||||
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | |||||
Các số và phép toán cộng và trừ ko nhớ trong 100 (khoảng 6 điểm) | trước nhất | 0,5 | 0 | 2 | 2 | 0,5 | 6 | |||
Số thiên nhiên | Cấu trúc số | I.1 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Xếp các số theo quy trình từ bé nhất tới to nhất, từ to nhất tới bé nhất | I.2 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Số trước, số sau Hoặc số to nhất, số bé nhất | I.3 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tính rồi tính | II.1a | trước nhất | trước nhất | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | trước nhất | trước nhất | |||||||
So sánh các con số | II.1c | trước nhất | trước nhất | |||||||
Tách và liên kết các số | II.2 | trước nhất | trước nhất | |||||||
Nhập số xác thực | II.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Nhân tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0,5 | 0 | trước nhất | 0 | 0,5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương | Đếm hình ảnh | I.6 | 0,5 | 0,5 | ||||||
II.3a | trước nhất | trước nhất | ||||||||
Đo dòng | II.3b | 0,5 | 0,5 | |||||||
Gicửa ải quyết vấn đề với từ ngữ (khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | trước nhất | trước nhất | |||
Chữ số | Viết phép tính rồi nói câu giải đáp | II.4 | trước nhất | trước nhất | ||||||
Nhân tố đo đại lượng, thời kì (khoảng 1 điểm) | trước nhất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | trước nhất | |||
Thời gian | Tuần, ngày trong tuần | I.4 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
TỔNG ĐIỂM CÂU HỎI | 2 | trước nhất | 0 | 3 | 2 | 2 | mười |
Ma trận tỉ lệ điểm
Phần trăm số điểm theo chừng độ nhận mặt | Biết | 5 | 50% |
Sự hiểu biết | 3 | 30% | |
Áp dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm / tiểu luận | Nhiều chọn lựa | 3 | (3đ) |
Tiểu luận | 7 | (7ngày) |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 học 2020 – 2021
NGÔI TRƯỜNG TIỂU HỌC ………… TÊN: …………………… LỚP 1…. | ĐẠI HỘI KẾT THÚC HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 TOÁN – LỚP 1 |
PHẦN A. THỬ NGHIỆM CHO CHÚNG TÔI
Khoanh vào chữ cái trước câu giải đáp đúng.
Câu hỏi 1: Số 36 bao gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo quy trình từ to nhất tới bé nhất:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu hỏi 3: Số to nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu hỏi 4: Đọc là lịch của ngày bữa nay.
A. Thứ 6, 11
B. Thứ Ba, 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu hỏi 5: Có bao lăm hình lập phương trong hình dưới đây?
A.10
B. 20
C. 30
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. THẢO LUẬN
Bài 1:
1. Đặt và sau đấy tính toán:
35 + 24
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
76- 46
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 = …….
C. Nhập>, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ………… 60
Bài 2: Điền các số phù hợp vào biểu đồ:
Bài 3:
1. Hình bên dưới có:
…… Quảng trường
.…… Tam giác
1. Đoạn băng dài bao lăm centimet?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu giải đáp:
Trang hái được 10 bông hoa, Minh hái được 5 bông hoa. Cả 2 bạn đã hái được bao lăm bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số xác thực vào chỗ trống:
Số ………… là số liền sau của 50 và số liền sau của 52.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA VÀO LỚP CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần I: (3 điểm) Học trò khoanh đúng ghi điểm:
Câu hỏi 1: MỘT (0,5 điểm)
Câu 2: TẨY (0,5 điểm)
Câu hỏi 3: MỘT (0,5 điểm)
Câu hỏi 4: MỘT (0,5 điểm)
Câu hỏi 5: CŨ (0,5 điểm)
Câu hỏi 6: 9 giờ (0,5 điểm)
– HS khoanh tròn 2 đáp án trở lên / 1 câu hỏi: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– HS tiến hành đúng 2 phép tính được 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học trò làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
30 + 40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu>, <, =
Học trò điền đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm.
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền các số xác thực vào biểu đồ:
Bài 3:
1. Hình bên dưới có:
1 hình vuông (0,5 điểm)
5 hình tam giác (0,5 điểm)
b. Băng dài 8 centimet (0,5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0,5 điểm)
Trả lời: Cả 2 bạn hái được 15 bông hoa (0,5 điểm)
Bài 5: (0,5 điểm)
Con số 51 là số đứng trước 52 và số kế tiếp là 50.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021, cuốn Cánh diều
Kite đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 |
Trường tiểu học…………………… Lớp 1/………………………….. Họ và tên:…………………………. | KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Ngày rà soát:… /… / 2021 |
Câu hỏi 1: Đọc là tờ lịch của ngày bữa nay (0,5 điểm) (M1)
A. Thứ 6, 11
B. Thứ Ba, 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1,0 điểm) (M1)
1)
mười | 11 | 14 | 16 | 19 |
b)
mười | 20 | 40 | 70 | 100 |
Câu hỏi 3: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng: (1 điểm) (M1)
1. ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm)
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
b. 88 ☐ 89 (0,5 điểm)
A.>
B.
C. =
Câu hỏi 4: Nếu đúng thì ghi Đ, nếu sai ghi S vào chỗ trống. (1,0 điểm) (M2)
16 + 1 = 17 ☐
20 + 30 = 50 ☐
42 – 1 = 43 ☐
84 – 4 = 80 ☐
Câu hỏi 5: 20 + 40 – 30 =? (0,5 điểm) (M3)
A. 20
B. 30
C. 40
Câu hỏi 6: Tính: (1,5 điểm) (M1)
10 + 10 = ………
50 – 20 = …………
9 – 5 + 2 = ………..
90 – 50 + 20 = ………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5
………….
………….
………….
90 – 20 36 – 10
………….
………….
………….
Câu 8: (0,5 điểm) (M2)
Hình trên có …………. Hình tam giác
Câu 9: Khớp đồng hồ với thời kì xác thực. (1,0 điểm) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho cô 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao lăm quả cam. (1,0 điểm) (M3)
Viết phép tính:
Viết câu giải đáp của bạn:
Người mẹ còn lại ☐ Trái cam.
Đáp án đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 cuốn Cánh diều
Câu hỏi 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn vào câu giải đáp đúng 0,5 điểm
Câu 2: (1,0 điểm) Viết đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu hỏi 3: (1,0 điểm) Câu a: Khoanh vào ý đúng 0,5 điểm
Câu b: Khoanh vào ý đúng 0,5 điểm
Câu hỏi 4: (1,0 điểm) Điền đúng 1 câu được 0,25 điểm.
Câu hỏi 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng 0,5 điểm
Câu hỏi 6: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu 1 phép tính, được 0,25 điểm.
Làm đúng mỗi bài 2 phép tính được 0,5 điểm
Câu 7: (2,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác được 0,5 điểm
Câu 9: (1,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 10: (1,0 điểm) – Tính đúng 0,5 điểm
– Tính đúng kết quả được 0,5 điểm
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 5 2020 – 2021 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2020 – 2021
Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên sinh viên: …………………………………………………… Lớp: ………….
Câu hỏi 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào câu giải đáp đúng nhất
1. Số to nhất có 2 chữ số không giống nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
C. Dãy số nào xếp theo quy trình từ to nhất tới bé nhất?
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số xếp sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)
+ Gicửa ải tích …………………… có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………… .có kết quả bé nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: …………
Câu hỏi 3: (1 điểm) Ghép số vào chỗ trống phù hợp:
Câu hỏi 4: (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm
23 bao gồm… ..… ..dozen và… ..… ..đơn vị
67 bao gồm… ..… ..dozen và …… ..đơn vị
……. Gồm 8 chục và 1 đơn vị
…………. Gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: ……………………. ………… ..
71: ……………………. …………………….
Câu hỏi 5:
+ Oto …… .đi trước oto thứ 2 + Oto thứ 4 đi sau oto thứ ………….
+ Oto …… .. ở giữa oto thứ 1 và oto thứ 3 + Oto …… .. oto xếp sau oto thứ 3
Câu hỏi 6: (1 điểm) Viết T nếu đúng, ghi S vào ô sai
12cm + 2cm = 14
12cm + 2cm = 14 centimet
42 centimet – 2 centimet = 40 centimet
42 – 2 centimet = 40
Câu 7: (1 điểm): Ghép 2 phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 9: (1 điểm): Trên cành có 36 con chim, bỗng 16 con bay đi. Có bao lăm con chim còn lại trên cành?
Câu 10: (1 điểm) Nga có 22 bút chì, Lan có 10 bút, Hoa có 15 bút màu. Cả 3 bạn có bao lăm cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
.
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #5 #Sách #mới #Đề #thi #kì #lớp #môn #Toán #theo #Thông #tư
- Tổng hợp: Blog Tiền Điện Tử
- #Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #5 #Sách #mới #Đề #thi #kì #lớp #môn #Toán #theo #Thông #tư